Bảng chi tiết mã lỗi xe Hyundai i10 đời 2014 Part 2 – Phần 55

Bảng mã lỗi xe Hyundai i10 Part 2

Như vậy là chúng ta đã trải qua 54 phần của chuyên mục giải thích và dịch những mã lỗi cơ bản trên ô tô. Đây là chuyên mục không chỉ giúp các kỹ thuật viên có thể dịch mã lỗi và chẩn đoán pan bệnh nhanh hơn, mà đây còn là mục để các bạn học sửa chữa ô tô cơ bản có thể học tập và rèn luyện trước.

Và để tiếp tục với chuyên mục mã lỗi ngày hôm nay, chúng ta cùng đến với bảng chi tiết mã lỗi trên xe Hyundai i10 đời 2014 Part 2 – Phần 55, để đón xe chi tiết cũng như giải thích các nguyên nhân và triệu chứng mà xe Hyundai i10 gặp phải khi mắc phải những lỗi như vậy, chúng ta cùng tham khảo từ mã lỗi P0021 đến mã lỗi P0075 nhé các bạn.

Mã lỗi xe Hyundai i10 đời 2014 Part 2

Mã Lỗi THÔNG TIN MÃ LỖI Ý NGHĨA MÃ LỖI TRIỆU CHỨNG KHI GẶP MÃ LỖI Nguyên Nhân Hư Hỏng
MÃ LỖI P0021 ‘A’ Camshaft Position Timing Over-Advanced Or System Performance Bank 2 Trục cam ‘A’ ở vị trí thời điểm góc đánh lửa sớm bên nhánh 2 (Cam nạp) – Sáng đèn báo Lỗi động cơ.
– hoặc Sáng đèn báo bảo dưỡng.
– Mất công suất.
– động cơ nổ rung giật ở tốc độ không tải.
– Dầu bôi trơn bẩn.
– Mức dầu bôi trơn thấp.
– Lỗi van điều khiển trục cam nạp.
– Ngắn hoặc hở mạch đường dây van điều khiển trục cam nạp.
– Giắc kết nối van điều khiển trục cam nạp kém.
– Định thời sai.
– Lỗi cơ cấu cơ khí động cơ.
– Hỏng hộp điều khiển động cơ
MÃ LỖI P0022 ‘A’ Camshaft Position Timing Over-Retarded Or System Performance Bank 2 Trục cam ‘A’ ở vị trí thời điểm góc đánh lửa trể bên nhánh 2 (Cam nạp) – Sáng đèn báo lỗi động cơ.
– Hoặc sáng đèn báo bảo dưỡng.
– Mất công suất.
– Động cơ nổ rung giật ở tốc độ không tải.
– Dầu bôi trơn bẩn.
– Mức dầu bôi trơn thấp.
– Lỗi van điều khiển trục cam nạp.
– Ngắn hoặc hở mạch đường dây van điều khiển trục cam nạp.
– Giắc kết nối van điều khiển trục cam nạp kém.
– Định thời sai.
– Lỗi cơ cấu cơ khí động cơ.
– Hỏng hộp điều khiển động cơ
MÃ LỖI P0026 Intake Valve Control Solenoid Circuit Ranger/ Performance Bank 1 Hỏng van điều khiển trục cam nạp bên nhánh 1 – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Dầu bôi trơn bẩn.
– Mức dầu bôi trơn thấp.
– Lỗi van điều khiển trục cam nạp.
– Ngắn hoặc hở mạch đường dây van điều khiển trục cam nạp.
– Giắc kết nối van điều khiển trục cam nạp kém.
– Định thời sai.
MÃ LỖI P0027 Exhaust Valve Control Solenoid Circuit Ranger/ Performance Bank 1 Hỏng van điều khiển trục cam xả bên nhánh 1 – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Dầu bôi trơn bẩn.
– Mức dầu bôi trơn thấp.
– Lỗi van điều khiển trục cam xả.
– Ngắn hoặc hở mạch đường dây van điều khiển trục cam xả.
– Giắc kết nối van điều khiển trục cam xả kém.
– Định thời sai.
MÃ LỖI P0028 Intake Valve Control Solenoid Circuit Ranger/ Performance Bank 2 Hỏng van điều khiển trục cam nạp bên nhánh 2 – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Dầu bôi trơn bẩn.
– Mức dầu bôi trơn thấp.
– Lỗi van điều khiển trục cam nạp.
– Ngắn hoặc hở mạch đường dây van điều khiển trục cam nạp.
– Giắc kết nối van điều khiển trục cam nạp kém.
– Định thời sai.
MÃ LỖI P0029 Exhaust Valve Control Solenoid Circuit Ranger/ Performance Bank 2 Hỏng van điều khiển trục cam xả bên nhánh 2 – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Dầu bôi trơn bẩn.
– Mức dầu bôi trơn thấp.
– Lỗi van điều khiển trục cam xả.
– Ngắn hoặc hở mạch đường dây van điều khiển trục cam xả.
– Giắc kết nối van điều khiển trục cam xả kém.
– Định thời sai.
MÃ LỖI P0030 HO2S 11 Heater Circuit Fault Dây sấy cảm biến Oxy số 1 của nhánh 1 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 1.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 1.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 1.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 1 nhánh 1 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0031 HO2S 11 Heater Circuit Low Dây sấy cảm biến Oxy số 1 của nhánh 1 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 1.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 1.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 1.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 1 nhánh 1 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0032 HO2S 11 Heater Circuit High Dây sấy cảm biến Oxy số 1 của nhánh 1 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 1.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 1.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 1.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 1 nhánh 1 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ
MÃ LỖI P0036 HO2S 12 Heater Circuit Fault Dây sấy cảm biến Oxy số 2 của nhánh 1 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 1.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 1.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 1.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 2 nhánh 1 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0037 HO2S 12 Heater Circuit Low Dây sấy cảm biến Oxy số 2 của nhánh 1 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 1.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 1.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 1.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 2 nhánh 1 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0038 HO2S 12 Heater Circuit High Dây sấy cảm biến Oxy số 2 của nhánh 1 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 1.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 1.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 1.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 2 nhánh 1 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0050 HO2S 21 Heater Circuit Fault Dây sấy cảm biến Oxy số 1 của nhánh 2 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 2.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 2.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 2.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 1 nhánh 2 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0051 HO2S 21 Heater Circuit Low Dây sấy cảm biến Oxy số 1 của nhánh 2 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 2.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 2.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 2.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 1 nhánh 2 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0052 HO2S 21 Heater Circuit High Dây sấy cảm biến Oxy số 1 của nhánh 2 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 2.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 2.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 1 của nhánh 2.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 1 nhánh 2 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0056 HO2S 22 Heater Circuit Fault Dây sấy cảm biến Oxy số 2 của nhánh 2 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 2.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 2.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 2.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 2 nhánh 2 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0057 HO2S 22 Heater Circuit Low Dây sấy cảm biến Oxy số 2 của nhánh 2 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 2.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 2.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 2.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 2 nhánh 2 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0058 HO2S 22 Heater Circuit High Dây sấy cảm biến Oxy số 2 của nhánh 2 điện áp thấp – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Hỏng dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 2.
– Đứt cầu chì dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 2.
– Hở mạch hoặc ngắn mạch mass dây sấy cảm biến oxy số 2 của nhánh 2.
– Giắc kết nối cảm biến oxy số 2 nhánh 2 tiếp xúc kém.
– Lỗi hộp điều khiển động cơ.
MÃ LỖI P0068 MAF Sensor/MAP Sensor Correlation Sự tương quan cảm biến MAF/MAP – Sáng đèn báo lỗi động cơ.
– Hoặc sáng đèn báo bảo dưỡng.
– Mất công suất.
– Động cơ nổ rung giật ở tốc độ không tải.
– Lỗi cảm biến đo gió (MAF)/cảm biến áp suất đường ống nạp (MAP).
– Rò rỉ đường ống chân không.
– Rò rỉ cổ họng gió.
– Giắc kết nối cảm biến đo gió/cảm biến áp suất đường ống nạp kém.
– cảm biến bướm ga chưa được đặt đúng.
– Lỗi cảm biến vị trí bướm ga.
MÃ LỖI P0075 Intake Valve Control Solenoid Circuit Bank 1 Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1 – Sáng đèn báo lỗi đồng cơ.
– Hoặc sáng đèn bảo dưỡng.
– Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1.
– Ngắn hoặc hở mạch van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1.
– Giắc kết nối van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1 tiếp xúc kém.

Dưới đây là link tổng hợp 54 bài viết mã lỗi trên nhiều dòng xe trước mà trung tâm VATC đã tổng hợp. Chúc các bạn có thật nhiều kiến thức bổ ích và đặc biệt đối với các kỹ thuật viên sửa chữa điện ô tô có thể chẩn đoán nhanh hơn, đúng với mục đích mà bài viết mang lại.

>>> Mã lỗi ô tô tổng hợp

Mọi ý kiến và đóng góp xin vui lòng liên hệ!

Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô VATC

Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0945.71.17.17
Email: info@oto.edu.vn

Profile Pic
VATC

Bình luận

Your email address will not be published. Required fields are marked *