Chúng ta tiếp tục với bảng ý nghĩa mã lỗi trên dòng xe FORD đời mới – OBD2. Với bài viết này, bảng mã lỗi sẽ mô tả trên các dòng xe Ford E-Series/Econoline/Club Wagon – Escape – Excursion – Expedition – Explorer/Sport/Sport Trac – Free star – F-Series – Ranger – Windstar (2003 – 2009).
Hãy cùng trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC bắt đầu ngay bây giờ và chúc các bạn học tập – tìm hiểu hiệu quả với chuỗi bài viết mã lỗi này của chúng tôi.
BẢNG Ý NGHĨA Mã LỖI Ô TÔ TRÊN DÒNG XE FORD – OBD2 Part 2
>>> Mục: Bài viết ý nghĩa mã lỗi ô tô tổng hợp
Mã lỗi | Mã lỗi báo | Nghĩa của mã lỗi | Hư hỏng dự đoán tại |
Mã lỗi P1309 | Code – Misfire monitor disabled | Hệ thống giám sát đánh lửa bị ngắt điều khiển | Hư hỏng dự đoán tại: Cảm biến cam, Cảm biến trục cơ, cảm biến nhiệt độ nước, cảm biến MAF,hộp ECM |
Mã lỗi P1336 | Code – Camshaft position (CMP) sensor/crankshaft position (CKP) sensor -signal malfunction | Cảm biến trục cam, cảm biến trục cơ – bị lỗi tín hiệu Đường dây, CMP sensor, CKP sensor, ECM | Hư hỏng dự đoán tại: Dây điện giắc cắm, cảm biến trục cam, cảm biến |
Mã lỗi P1380 | Code – Camshaft position (CMP) actuator, bank 1 circuit malfunction | Bộ chấp hành điều khiển trục cam, dãy 1 – mạch điện bị lỗi | Hư hỏng dự đoán tại: Dây điện, bộ chấp hành, hộp ECM |
Mã lỗi P1381 | Code – Camshaft position (CMP) actuator, bank 1 timing over advanced | Bộ chấp hành điều khiển trục cam, dãy 1 – thời điểm điều khiển quá sớm | Hư hỏng dự đoán tại: Dây điện, dây đai/ xích, bộ chấp hành, áp lực dầu |
Mã lỗi P1383 | Code – Camshaft position (CMP) actuator, bank 1 timing over retarded | Bộ chấp hành điều khiển trục cam, dãy 1 – thời điểm điều khiển quá muộn | Hư hỏng dự đoán tại: Dây điện, dây đai/ xích, bộ chấp hành, áp lực dầu |
Mã lỗi P1385 | Code – Camshaft position (CMP) actuator, bank 2 circuit malfunction | Bộ chấp hành điều khiển trục cam, dãy 2 – mạch điện bị lỗi | Hư hỏng dự đoán tại: Dây điện, bộ chấp hành, hộp ECM |
Mã lỗi P1386 | Code – Camshaft position (CMP) actuator, bank 2 timing over advanced | Bộ chấp hành điều khiển trục cam, dãy 1 – thời điểm điều khiển quá sớm | Hư hỏng dự đoán tại: Dây điện, dây đai/ xích, bộ chấp hành, áp lực dầu |
Mã lỗi P1388 | Code – Camshaft position (CMP) actuator, bank 2 timing over retarded | Bộ chấp hành điều khiển trục cam, dãy 1 – thời điểm điều khiển quá muộn | Hư hỏng dự đoán tại: Dây điện, dây đai/ xích, bộ chấp hành. |
Mã lỗi P1397 | Code – System voltage -out of self-test range | Điện áp hệ thống – vượt quá khoảng tự kiểm tra của hệ thống | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, bình, máy phát |
Mã lỗi P1400 | Code – Exhaust gas recirculation (EGR) pressure sensorcircuit malfunction, low input | Cảm biến van tuần hoàn khí thải EGR – lỗi mạch, thấp áp | Hư hỏng dự đoán tại: Dây điện, cảm biến áp suất EGR, ECM |
Mã lỗi P1401 | Code – Exhaust gas recirculation (EGR) pressure sensorcircuit malfunction, high input | Cảm biến van tuần hoàn khí thải EGR – lỗi mạch, cao áp. | Hư hỏng dự đoán tại: Dây điện, cảm biến áp suất EGR, ECM |
Mã lỗi P1405 | Code – Exhaust gas recirculation (EGR) system -upstream hose off or plugged | Lỗi hệ thống van EGR – đường dây phía trước bị tụt hoặc bị nghẹt | Hư hỏng dự đoán tại: Đường ống EGR |
Mã lỗi P1406 | Code – Exhaust gas recirculation (EGR) system -downstream hose off or blocked | Lỗi hệ thống van EGR – đường dây phía sau bị tụt hoặc bị nghẹt | Hư hỏng dự đoán tại: Đường ống EGR |
Mã lỗi P1408 | Code – Exhaust gas recirculation (EGR) system -out of self-test range | Hệ thống hồi lưu khí thải – vượt quá khoảng tự kiểm tra | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Đuống EGR, van EGR, solenoid EGR, hộp ECM |
Mã lỗi P1409 | Code – Exhaust gas recirculation (EGR) solenoid -circuit malfunction | Solenoid hệ thống tuần hoàn khí thải – lỗi mạch | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, EGR solenoid, ECM |
Mã lỗi P1411 | Code – Secondary air injection (AIR) system -malfunction | Hệ thống khí phụ — lỗi hệ thống | Hư hỏng dự đoán tại: Đường ống, bơm, solenoid điều khiển |
Mã lỗi P1413 | Code – Secondary air injection monitor circuit -low input | Mạch giám sát hệ thống khí phụ — thấp áp | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, van solenoid, Bơm, ECM |
Mã lỗi P1414 | Code – Secondary air injection monitor circuit -high input | Mạch giám sát hệ thống khí phụ — cao áp | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, van solenoid, ECM |
Mã lỗi P1432 | Code – Engine thermostat heater -circuit malfunction | Dây sấy van hằng nhiệt – lỗi mạch | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, van hằng nhiệt, ECM |
Mã lỗi P1436 | Code – Evaporator temperature sensor -low input | Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh – thấp áp | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Cảm biến, ECM |
Mã lỗi P1437 | Code – Evaporator temperature sensor -high input | Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh – cao áp | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Cảm biến, ECM |
Mã lỗi P1443 | Code – Evaporative emission (EVAP) system malfunction | Hệ thống EVAP – lỗi hệ thống | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Đường ống EVAP, bầu lọc hơi xăng, Van solenoid EVAP |
Mã lỗi P1450 | Code – Evaporative emission (EVAP) system, ventcontrol -circuit malfunction | Hệ thống EVAP, điều khiển thông hơi – lỗi mạch | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Đường ống EVAP, bầu lọc hơi xăng, Van solenoid EVAP, nắp bình xăng |
Mã lỗi P1451 | Code – Evaporative emission (EVAP) canister purgevalve -circuit malfunction | Hệ thống EVAP, van thông hơi- lỗi mạch | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Van thông hơi EVAP, ECM |
Mã lỗi P145E | Code – Positive crankcase ventilation (peV) heater-circuitmalfunction | Điều khiển sấy nóng hệ thống thông hơi hộp trục khuỷu – lỗi mạch điện | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, van thông hơi hộp khuỷu |
Mã lỗi P1460 | Code – Wide open throttle (WOT) relay, Ale circuitmalfunction | Rờ le mở họng gió, lỗi mạch điện | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Relay, ECM |
Mã lỗi P1461 | Code – Ale refrigerant pressure sensor -high voltage | Cảm biến áp suất môi chất lạnh – cao áp | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, cảm biến áp suất, ECM |
Mã lỗi P1462 | Code – Ale refrigerant pressure sensor -low voltage | Cảm biến áp suất môi chất lạnh – thấp áp | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, cảm biến áp suất, ECM |
Mã lỗi P1463 | Code – Ale refrigerant pressure sensor -insufficient pressure change | Lỗi cảm biến áp suất môi chất lạnh – không đủ áp suất | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, AlC system -mechanical fault, AlC refrigerant pressure sensor, AlC compressor clutch |
Mã lỗi P1469 | Code – Frequent Ale compressor clutch cycling | Bộ cảm biến nhiệt độ đầu xylanh | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Lỗi cơ khí |
Mã lỗi P1474 | Code – Engine coolant blower motor (low speed)control circuit malfunction | Điều khiển quạt gió nước làm mát động cơ (tốc độ thấp) | Hư hỏng dự đoán tại: Mạch điều khiển Đường dây, relay quạt, ECM |
Mã lỗi P1477 | Code – Engine coolant blower motor (medium speed) -control circuit malfunction | Điều khiển quạt gió nước làm mát động cơ (tốc độ trung bình) – mạch điều khiển | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, relay quạt, ECM |
Mã lỗi P1479 | Code – Engine coolant blower motor (high speed) control circuit malfunction | Điều khiển quạt gió nước làm mát động cơ (tốc độ cao) – mạch điều khiển | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, relay quạt, ECM |
Mã lỗi P1489 | Code – Crankcase breather heater -circuit malfunction | Mạch sấy hệ thống thông hơi hộp trục khuỷu – lỗi mạch | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Dây sấy |
Mã lỗi P1500 | Code – Vehicle speed sensor (VSS) -circuit intermittent | Cảm biến tốc độ xe (VSS)—lỗi chập chờn | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, cảm biến tốc độ xe, ECM |
Mã lỗi P1501 | Code – Vehicle speed sensor (VSS) -out of self-test range | Cảm biến tốc độ xe (VSS)—Ngoài khoảng tự kiểm tra | Hư hỏng dự đoán tại: Electro-magnetic interference |
Mã lỗi P1502 | Code – Vehicle speed sensor (VSS) -intermittent signal | Cảm biến tốc độ xe (VSS)—lỗi chập chờn | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, cảm biến tốc độ xe |
Mã lỗi P1504 | Code – Idle air control (lAC) valve -circuit malfunction | Van cầm chừng – Lỗi mạch | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, van IAC, ECM |
Mã lỗi P1506 | Code – Idle air control (lAC) valve -over-speed error | Van cầm chừng – lỗi quá tốc độ | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, van IAC, vacuum leaks, ECM |
Mã lỗi P1507 | Code – Idle air control (lAC) valve -under-speed error | Van cầm chừng – Lỗi tốc độ thấp | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, van IAC, nghẹt đường ống, ECM |
Mã lỗi P1512 | Code – Intake manifold runner control (IMRC) module -malfunction , stuck closed (bank 1) | Module điều khiển mở động đường ống nạp – lỗi, kẹt. (dãy 1) | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Lỗi cơ khí, ECM |
Mã lỗi P1513 | Code – Intake manifold runner control (IMRC) module -malfunction , stuck closed (bank 2) | Module điều khiển mở động đường ống nạp – lỗi, kẹt. (dãy 2) | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Lỗi cơ khí, ECM |
Mã lỗi P1516 | Code – Intake manifold runner control (IMRC) module -input error (bank 1) | Module điều khiển mở động đường ống nạp – lỗi, kẹt. (dãy 1) | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Lỗi cơ khí |
Mã lỗi P1517 | Code – Intake manifold runner control (IMRC) module -input error (bank 2) | Module điều khiển mở động đường ống nạp – lỗi, kẹt. (dãy 1) | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Lỗi cơ khí |
Mã lỗi P1518 | Code – Intake manifold runner control (IMRC) module -malfunction, stuck open | Module điều khiển mở động ường ống nạp – lỗi, kẹt mở. (dãy 1) | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Van điều khiển, ECM |
Mã lỗi P1519 | Code – Intake manifold runner control (IMRC) module -malfunction, stuck closed | Module điều khiển mở động ường ống nạp – lỗi, kẹt đóng. (dãy 1) | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Van điều khiển, ECM |
Mã lỗi P151A | Code – Intake manifold runner control (IMRC) module -malfunction | Module điều khiển mở động đường ống nạp – Lỗi hệ thống | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, Van điều khiển, ECM |
Mã lỗi P1520 | Code – Intake manifold runner control (IMRC) module -circuit malfunction | Module điều khiển mở động đường ống nạp – Lỗi mạch | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, lỗi cơ khí, ống chân không, Van điều khiển, ECM |
Mã lỗi P1537 | Code – Intake manifold runner control (IMRC) module -malfunction, stuck open (bank 1) | Module điều khiển mở động đường ống nạp – lỗi, kẹt đóng. (dãy 1) | Hư hỏng dự đoán tại: Đường dây, lỗi cơ khí, ống chân không, ECM |
VATC – Trường dạy nghề sửa chữa điện ô tô hàng đầu Việt Nam. Nếu các bạn muốn tiến một bước xa trong nghề nghiệp sửa chữa điện ô tô, hãy đến với chúng tôi để trở thành một kỹ thuật viên chuyên nghiệp và nhiều hơn thế nữa.
>>> Tham khảo: Chi tiết các loại cảm biến trên ô tô
Thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC
Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0945.71.17.17
Email: info@oto.edu.vn