Tiếp nối chuỗi bài viết học tiếng anh ô tô hiệu quả cùng VATC, hôm nay chúng ta sẽ đến với phần 22 để tìm hiểu từ vựng tiếng anh hệ thống cầu visai ô tô. Ở phần 22 này, chúng ta sẽ tìm hiểu 23 từ vựng tiếng anh trên visai ô tô, chúng ta cùng học trực tiếp ngay dưới đây:
Tiếng anh ô tô – Hệ thống cầu visai
| Differential side gear: Bánh răng côn trục cầu xe. |
| Axle shaft: Bán trục cầu xe. |
| Axle shaft side gear: Bánh răng bên trục cầu xe. |
| Ring gear: Vòng răng bánh đà. |
| Axle housing: Vỏ cầu xe(vi sai). |
| Pinion shaft: Trục bánh răng. |
| Universal joint: Khớp nối. |
Tham khảo ngay group “Hướng nghiệp – Học nghề ô tô” để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về định hướng nghề nghiệp chi tiết nhất nhé!
| Front axle drive: Vi sai cầu trước chủ động |
| Worm gears centre shaft: Trục bánh vít giữa. |
| Rear axle drive: Bộ vi sai cầu sau. |
| Driven shaft: Trục bị động. |
| Sun gear fornt axle: Bánh răng mặt trời vi sai cầu trước. |
| Sun gear propshaft: Trục đỡ bánh răng mặt trời. |
| Planet gears: Bánh răng hành tinh. |
| Worm gears: Bánh vít. |
| Outer half shaft:Bán trục ngoài. |
| Rotating cage:Lồng xoay. |
| Large gear:Bánh răng lớn. |
| Small gear:Bánh răng nhỏ. |
| Propeller shaft:Trục các đăng. |
| Inner half shaft:Bán trục trong. |
| Crown wheel:Bánh răng nón chủ động. |
| Pinion:Bánh răng hình nón. |
Trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC – trường dạy nghề sửa chữa ô tô VATC chúc các bạn có những kiến thức thật bổ ích với chuỗi bài viết về học tiếng anh chuyên ngành ô tô mà VATC đã tổng hợp.

Các bạn đừng quên ghé thăm thường xuyên website của VATC để cập nhật nhiều thông tin về kiến thức ô tô đời mới liên tục được cập nhật hàng ngày nhé. Ngoài ra các bạn cũng đừng quên trên tất cả các khóa học sửa chữa điện ô tô đều đào tạo bạn sử dụng tiếng anh chuyên ngành nhuần nhuyễn nhất.
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam – VATC
- Địa chỉ: Số 4-6, Đường số 4, khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Thành Phố Thủ Đức, Tp.HCM
- Điện thoại: 0945711717
- Email: info@oto.edu.vn



