Sửa chữa hệ thống hộp số tự động ô tô là một trong những nghề hái ra tiền, vì vậy mà ngày nay rất nhiều anh em kỹ thuật viên liên tục tìm hiểu các tài liệu cũng như các phương pháp sửa chữa chúng để nâng cao tay nghề.
Một điều đáng tiếc là đa số các phương pháp sửa chữa ô tô đời mới ngày nay, đều phải có các kiến thức tiếng anh chuyên ngành, thì mới có thể học tập và sửa chữa được chúng. Vì vậy mà học tiếng anh chuyên ngành ô tô lại trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết.
Tiếng anh ô tô phần ly hợp và biến mô
Có thể bạn chưa biết, học tiếng anh chuyên ngành ô tô không khó như tiếng anh giao tiếp. Và để sử dụng tiếng anh chuyên ngành Oto cũng dễ hơn nhiều so với tiếng anh giao tiếp, bởi chúng không dùng quá nhiều với ngữ pháp, nhiều khi chỉ cần quen mặt chữ là bạn có thể dịch được.
Vì vậy mà các bài viết tự học tiếng anh chuyên ngành ô tô của VATC tổng hợp, tập trung chủ yếu vào các từ ngữ thực tế và thường xuyên sử dụng, với khá ít các vốn từ dễ mà khi bạn nghiên cứu tài liệu có thể sử dụng được ngay.
Hôm nay, đến với phần 27 của chuỗi bài viết học tiếng anh chuyên ngành ô tô hiệu quả cùng VATC. Các bạn sẽ cùng đến với 2 phần đó là từ vựng tiếng anh ô tô phần ly hợp và từ vựng tiếng anh ô tô phần biến mô qua hình ảnh. Các bạn cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng anh ô tô Ly hợp và biến mô
Từ vựng tiếng anh ô tô phần Li hợp:
Ly hợp (Clutch) |
|
Strut: | Thanh chống. |
Fulcrum pin: | Trục quay. |
Clutch cover: | Nắp ly hợp. |
Hub: | May ơ. |
Release fork: | Chạc nhả ly hợp. |
Throw-out bearing: | ổ lăn nhả ly hợp |
Flywheel: | Bánh đà. |
Clutch disc: | Đĩa ly hợp. |
Pressure plate: | Bố phanh. |
Coil springs: | Lò xo xoắn. |
Antirattle spring clip: | Đoạn lò xo chống Rattle. |
Eyebolt: | Bulong có lỗ. |
Lightweight aluminum cover: | Vành. |
Diaphram: | Màng ngăn. |
Pivot ring: | Ngõng vòng. |
Pressure plate: | Bố phanh. |
Cluctch disk 1: | Đĩa ly hợp 1. |
Damper spring: | Lò xo giảm chấn. |
Lifting plate: | Tấm nâng. |
Ventilate type center plate: | Thông gió kiểu tấm trung tâm. |
Clutch disk 2: | Đĩa ly hợp 2. |
Từ vựng tiếng anh ô tô phần Biến mô
Biến mô (Torque Converter) |
|
Input shaft connects Turbine to transmission: | Trục sơ cấp kết nối tuốc bin đến hộp số. |
Drive Hub: | Mayơ dẫn động. |
Impeller: | Cánh bơm biến mô. |
Torrington Bearing: | Ổ bi Torrington. |
Welded Hub: | Mayơ hàn. |
Clucth Assembly: | Cụm ly hợp. |
Front cover: | Vành trước. |
Turbine: | Tuốc bin. |
Impeller Assembly: | Cụm bánh răng công tác. |
Reactor Assembly: | Cụm bánh phản ứng. |
Turbine Assembly: | Cụm tuốc bin. |
Converter Assembly: | Cụm chuyển đổi. |
Torque Converter: | Bộ biến mô. |
Cover Assembly: | Cụm nắp. |
Chúc các bạn có những kiến thức thực sự bổ ích với những bài viết bổ sung hàng tuần này. Các bạn có thể xem lại tất cả các bài viết từ vựng anh văn chuyên ngành ô tô từ phần 1 đến phần 26 tại đây.
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC
Điện thoại: 0945711717