BẢNG MÔ TẢ MÃ LỖI OBD 1 TRÊN DÒNG XE FORD: 99 điểm cực quan trọng

Để tiếp nối chuỗi bài viết về mô tả mã lỗi trên các dòng xe ô tô đời cũ OBD 1 hàng tuần. Hôm nay, trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC sẽ tiếp tục gửi đến cho các bạn bài viết Bảng mô tả mã lỗi OBD 1 trên dòng xe FORD.

Đây là bảng mã lỗi ô tô FORD mô tả đầy đủ hướng dẫn phương pháp chẩn đoán ô tô đời cũ bằng tay cùng với đó là bảng mô tả mã lỗi theo nháy đèn. Để có thể chẩn đoán được, các bạn hãy thực hiện chúng theo đúng quy trình sau:

 

Quy trình chẩn đoán lỗi trên dòng xe FORD OBD1

Để chẩn đoán và kiểm tra đúng mã lỗi mà ô tô của bạn đang gặp phải, trước tiên bạn cần chuẩn bị dây nối điện đèn và thực hiện các bước:

Bước 1 – Xác định đúng vị trí của giắc chẩn đoán OBD 1 của ô tô, thông thường nó sẽ nằm ngay dưới nắp capô gần bình ắc quy của ô tô.
Bước 2 – Sau khi đã xác định được vị trí của giắc chẩn đoán, bạn tiếp tục thực hiện kết nối để chẩn đoán theo như hình bên dưới.

Bước 3 – Khi kết nối chẩn đoán hoàn thành, bạn cho bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Bạn chú ý và xác định đúng số nháy của đèn và tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định mã lỗi mà ô tô gặp phải.
Bước 4 – Khi đã biết được lỗi và khắc phục chúng, để xóa mã lỗi báo, bạn chỉ cần rút bình ắc quy trong vòng 30 giây và lắp lại.

Dưới đây là danh sách mã lỗi ô tô OBD 1 trên dòng xe FORD, mời các bạn tham khảo.

BẢNG MÃ LỖI Ô TÔ TRÊN XE FORD – OBD 1

+ Nháy 11 – System pass – Mã lỗi ô tô báo: Hệ thống bình thường
+ Nháy 12 – Idle control fault – Mã lỗi ô tô báo: Điều khiển không tải bị lỗi
+ Nháy 13 – DC motor did not move – Mã lỗi ô tô báo: Mô tơ điện 1 chiều không hoạt động.
+ Nháy 14 – Engine rpm signal fault or PIP circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Tín hiệu vòng tua động cơ hoặc mạch PIP bị lỗi.
+ Nháy 15 – EEC processor or power to KAM interrupted – Mã lỗi ô tô báo: Bộ xử lý EEC hoặc nguồn đến bộ nhớ tạm thời bị gián đoạn.
+ Nháy 16 – rpm to low to check oxygen sensor test or fuel control error – Mã lỗi ô tô báo: Vòng tua máy thấp,kiểm tra cảm biến ô xi hoặc lỗi điều khiển nhiên liệu
+ Nháy 17 – CFI fuel control system fault or rich/lean condition indicated – Mã lỗi ô tô báo: Hệ thống điều khiển nhiên liệu CFI hoặc tín hiệu hiển thị trạng thái đang giàu/nghèo.
+ Nháy 18 – Ignition diagnostic monitor (IDM) circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Mạch IDM ( Hiển thị chẩn đoán đánh lửa ) bị lỗi.
+ Nháy 19 – Cylinder identification (CID) sensor input failure – Mã lỗi ô tô báo: Cảm biết đầu vào của xi lanh ( CID ) bị lỗi.
+ Nháy 21 – Engine coolant temperature (ECT) out of self-test range – Mã lỗi ô tô báo: Nhiệu độ nước làm mát của động cơ ( ECT ) quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 22 – Manifold absolute pressure (MAP) sensor circuit out of range – Mã lỗi ô tô báo: Cám biến MAP ( Áp suất tuyệt đối đường ống nạp ) quá giới hạn từ kiểm tra.
+ Nháy 23 – Throttle position sensor out of self-test range – Mã lỗi ô tô báo: Cảm biến vị trí bướm ga quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 24 – Air charge temperature (ACT) sensor out of self-test range – Mã lỗi ô tô báo: Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( ACT ) quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 25 – Knock not sensed during dynamic response test – Mã lỗi ô tô báo: Không nhận được tín hiệu gõ trong quá trình hoạt động
+ Nháy 26 – Transmission fluid temperature out of self-test range – Mã lỗi ô tô báo: Nhiệt độ dầu hộp số quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 28 – Loss of primary tach, right side – Mã lỗi ô tô báo: Mất tín hiệu hiển thị – nhánh phải.
+ Nháy 29 – Insufficient input from vehicle speed sensor – Mã lỗi ô tô báo: Cảm biến tốc độ xe đầu vào không đủ.
+ Nháy 31 – EGR position sensor below minimum voltage – Mã lỗi ô tô báo: Cảm biến vị trí van EGR thấp hơn tín điện áp cho phép.
+ Nháy 32 – EGR position sensor below closed limit – Mã lỗi ô tô báo: Cảm biến vị trí EGR thấp hơn giới hạn.
+ Nháy 33 – Throttle position sensor noisy/harsh on line – Mã lỗi ô tô báo: Vị trí cảm biến bướm ga bị nhiễu trên đường dây.
+ Nháy 34 – EGR valve circuit out of self-test range – Mã lỗi ô tô báo: Mạch van EGR quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 35 – EGR valve circuit above maximum voltage – Mã lỗi ô tô báo: Mạch van EGR thấp hơn mức điện áp cho phép cao nhất.
+ Nháy 38 – Idle track switch circuit open – Mã lỗi ô tô báo: Mạch công tắc tốc độ không tải mở.
+ Nháy 39 – AXOD torque converter or bypass clutch not applying properly – Mã lỗi ô tô báo: Ly hợp khóa biến mô không khép chặt dẫn đến mất công suất.
+ Nháy 41 – Oxygen sensor circuit indicates system always lean – Mã lỗi ô tô báo: Mạch cảm biến ô xi luôn bị nghèo.
+ Nháy 42 – Oxygen sensor circuit indicates system always rich – Mã lỗi ô tô báo: Mạch cảm biến ô xi luôn bị giàu.
+ Nháy 43 – Oxygen sensor out of self-test range – Mã lỗi ô tô báo: Cảm biến ô xi quá giới hạn tự kiểm tra.
+ Nháy 44 – Air injection control system failure – Mã lỗi ô tô báo: Hệ thống điều khiển hoafkhis bị lỗi.
+ Nháy 45 – Coil 1 primary circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Mạch Mo-bin 1 đánh lửa bị lỗi.
+ Nháy 46 – Coil primary circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Mạch Mobin bị lỗi.
+ Nháy 47  – 4X4 switch is closed or oxygen sensor failure – Mã lỗi ô tô báo: Công tắc 4X4 bị đóng hoặc cảm biến ô xi bị lỗi.
+ Nháy 48 – Coil primary circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Mạch Mobin bị lỗi.
+ Nháy 49 – Electronic transmission shift error – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi gài cần số điện tử.
+ Nháy 51 – Engine coolant temperature sensor circuit open – Mã lỗi ô tô báo: Mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ bị hở.
+ Nháy 52 – Power steering pressure switch circuit open – Mã lỗi ô tô báo: Mạch công tắc áp suất lái bị hở.
+ Nháy 53 – Throttle position circuit above maximum voltage – Mã lỗi ô tô báo: Mạch vị trí bướm ga thấp hơn mức điện áo giới hạn cho phép.
+ Nháy 54 – Air charge temperature circuit open – Mã lỗi ô tô báo: Mạch nhiệt độ khí nạp bị hở.
+ Nháy 55 – Key power input to processor open circuit – Mã lỗi ô tô báo: Nguồn chìa khóa đầu vào đến bộ vi xử bị hở mạch.
+ Nháy 56 – Mass air flow circuit above maximum voltage – Mã lỗi ô tô báo: Mạch cảm biến lưu lượng khí nạp thấp hơn điện áp cho phép.
+ Nháy 57 – AXOD circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Mạch AXOD bị lỗi.
+ Nháy 58 – Idle tracking switch circuit fault – Mã lỗi ô tô báo: Công tắc tốc độ cầm chừng bị lỗi.
+ Nháy 59 – Automatic transmission shift error – Mã lỗi ô tô báo: Cần số tự động bị lỗi.
+ Nháy 61 – Engine coolant temperature circuit grounded – Mã lỗi ô tô báo: Mạch nhiệt độ nước làm mát bị chạm mát.
+ Nháy 62 – Converter clutch error – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi biến mô.
+ Nháy 63 – Throttle position circuit below minimum voltage – Mã lỗi ô tô báo: Mạch bị trí bướm ga thấp hơn mức điện áp cho phép.
+ Nháy 64 – Air charge temperature circuit grounded – Mã lỗi ô tô báo: Mạch nhiệt độ khí nạp bị chạm mát.
+ Nháy 65 – Charging system over voltage – Mã lỗi ô tô báo: Hệ thống sạc vượt quá mức điện áp cho phép.
+ Nháy 66 – Mass air flow sensor circuit below minimum voltage – Mã lỗi ô tô báo: Cảm biến mạch cảm biến đo gió dưới ngưỡng điện áp thấp.
+ Nháy 67 – Neutral/drive switch circuit open – Mã lỗi ô tô báo: Hở mạch công tắc N/D.
+ Nháy 68 – Transmission fluid temperature over temperature transmission shift error – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi sang số do nhiệt độ vượt ngưỡng cho phép.
+ Nháy 70 – Data circuit communication link circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch giao tiếp.
+ Nháy 71 – Message center circuit circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch tín hiệu.
+ Nháy 72 – Insufficient manifold absolute pressure (MAP) change during dynamic response test – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi do cảm biến map trong quá trình kiểm tra của hộp.
+ Nháy 73 – Insufficient throttle position (TPS) change during dynamic response test – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi cảm biến vị trí bướm ga.
+ Nháy 74 – Brake on/off (BOO) circuit open – Mã lỗi ô tô báo: Hở mạch công tắc phanh.
+ Nháy 75 – Brake on/off (BOO) circuit closed – Mã lỗi ô tô báo: Mạch công tắc phanh.
+ Nháy 76 – Insufficient air flow output change during test – Mã lỗi ô tô báo: Tín hiệu.
+ Nháy 77 – Brief wide open throttle not sensed during test.
+ Nháy 78 – Power interrupt detected – Mã lỗi ô tô báo: Mất nguồn đột ngột.
+ Nháy 79 – A/C on/defrost on during self test – Mã lỗi ô tô báo: Công tắc.
+ Nháy 81 – Map has not changed normally – Mã lỗi ô tô báo: Tín hiệu MAP không bình thường.
+ Nháy 82 – Super charger bypass circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch van điều khiển turbo.
+ Nháy 83 – OIC-low speed fuel pump relay circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch relay bơm nhiên liệu tốc độ thấp.
+ Nháy 84 – EGR vacuum regulator (EVR) circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi van chân không hồi lưu khí thải.
+ Nháy 85 – Canister purge circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch solenoid hệ thống bay hơi nhiên liệu.
+ Nháy 86 – Shift solenoid circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch điều khiển chuyển solenoid chuyển số.
+ Nháy 87 – Fuel pump circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch bơm xăng.
+ Nháy 88 – Electro drive fan circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch điều khiển quạt.
+ Nháy 89 – Transmission solenoid circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch solenoid hộp số.
+ Nháy 91 – No oxygen sensor switching detected – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi cảm biến oxy không hoạt động.
+ Nháy 92 – Shift solenoid circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch solenoid chuyển số.
+ Nháy 93 – Throttle position sensor input low – Mã lỗi ô tô báo: Nguồn cấp cho cảm biến thấp áp.
+ Nháy 94 – Torque converter clutch solenoid circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch solenoid điều khiển ly hợp khóa biến mô.
+ Nháy 95 – Fuel pump secondary circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch bơm cao áp thứ cấp.
+ Nháy 96 – Fuel pump secondary circuit failure
+ Nháy 97 – Transmission indicator circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch đèn báo lỗi hộp số.
+ Nháy 98 – Electronic pressure control circuit failure – Mã lỗi ô tô báo: Lỗi mạch điều khiển áp suất.
+ Nháy 99 – EEC has not learned to control idle – Mã lỗi ô tô báo: Chưa học điều khiển cầm chừng.

>>> Tổng hợp bảng danh sách mã lỗi trên ô tô

VATC, trung tâm dạy nghề sửa chữa điện ô tô hiện đại chúc các bạn có những bài học bổ ích tại đây.

Mọi ý kiến và đóng góp xin vui lòng gửi về

Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC

Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0945.71.17.17
Email: info@oto.edu.vn

Profile Pic
VATC

    Bình luận

    Your email address will not be published. Required fields are marked *