Bảng Mã Lỗi ECU Động Cơ Volvo (MID 128) Part 1 – Phần 32

Với việc công nghệ ô tô ngày càng phát triển, hệ thống điều khiển thông minh trên ô tô ngày càng dày đặc, trên xe có hàng chục chiếc hộp ECU, thậm chí có những xe cao cấp lên tới cả trăm hộp ECU. Vì vậy mà các hư hỏng hiện nay trên xe ô tô đời mới đa số nằm ở hệ thống điều khiển.

Đế sửa chữa được ECU, ngoài những kỹ năng về điện tử thì các bạn cần phải biết cách đọc mã lỗi và phân tích chúng nếu không muốn hộp bị hư hỏng và chi phí cho nó là rất cao.

 

Bảng Mã Lỗi ECU Động Cơ Volvo (MID 128) Part 1

Ở bài viết này, trung tâm dạy nghề sửa chữa điện ô tô VATC sẽ giới thiệu đến các bạn các mã lỗi ECU động cơ trên dòng xe Volvo MID 128 (Phần 1 của chuỗi bài viết mã lỗi động cơ Volvo). Đây là những mã lỗi cơ bản nhất liên quan đến ECU động cơ xe Volvo, chúng ta cùng bắt đầu:

Chi tiết bảng mã lỗi ECU động cơ Volvo

Lỗi Trên ECU Động Cơ Volvo

Mã lỗiMô tả mã lỗi – Tiếng AnhMô tả mã lỗi – Tiếng ViệtMã FMI
MID 128Engine Fan Speed PercentTốc độ quạt làm mát động cơ3,8
PID 26
MID 128EGR Valve #1 Position SensorCảm biến vị trí van EGR #13,4,5
PID 27
MID 128Preheater Relay StatusRelay sấy khí nạp3,4,5
PID 45
MID128Particulate FilterBộ lọc khí xả0,2,3,5,12
PID 81
MID 128Vehicle SpeedTốc độ xe9
PID 84
MID 128Cruise Control StatusHệ thống giám sát hành trình9
PID 85
MID 128Accelerator Pedal PositionVị trí bàn đạp ga9
PID 91
MID 128Fuel Supply PressureÁp suất nhiên liệu1,3,5,7
PID 94
MID 128Water in Fuel IndicatorNước trong nhiên liệu3,4
PID 97
MID 128Engine Oil LevelMức dầu động cơ  1,4,5
PID 98
MID 128Engine Oil PressureÁp suất dầu động cơ1,3,5
PID 100
MID 128Intake manifold pressureÁp suất khí nạp0,1,2,3,5,11
PID 102
MID 128Turbo Shaft SpeedTốc độ trục turbo0,1,9
PID 103
MID 128Intake manifold temperatureNhiệt độ khí nạp0,1,2,4,5,10
PID 105
MID 128Atmospheric pressureÁp suất khí trời2,3,4,5
PID 108
MID 128Engine coolant temperatureNhiệt độ nước làm mát động cơ0,2,4,5,10
PID 110
MID 128Engine coolant levelMực nước làm mát1,3,4,5
PID 111
MID 128Crankcase pressureÁp suất cacte0,1, 2, 3, 5
PID 153
MID 128Battery voltageĐiện áp accu3, 4
PID 158
MID 128Ambient TemperatureNhiệt độ xung quanh9
PID 171
MID 128Exhaust TemperatureNhiệt độ khí xả   0,2,4,5,10
PID 173
MID 128Engine Oil TemperatureNhiệt độ dầu động cơ0,2,4,5
PID 175
MID 128Road speed sensor calibrationHiệu chuẩn cảm biến tốc độ11
PID 228
MID 128Relative HumidityĐộ ẩm3,5
PID 354
MID 128EGR Valve #2 position sensorCảm biến vị trí van EGR #23, 5
PID 362
MID 128EGR TemperatureNhiệt độ EGR0, 4, 5,10
PID 412
MID 128EGR Mass Flow SensorCảm biến lưu lượng EGR0,1
PPID 35
MID 128High Coolant TemperatureNhiệt độ nước làm mát cao0
PPID 119

Thông Tin Mô Tả / Chẩn Đoán FMI

Các bạn kết hợp giữa 2 bảng để chẩn đoán mã lỗi hoàn chình

Mã FMIThông Tin Tiếng AnhThông Tin Tiếng ViệtThông Tin Mô Tả Mã FMIÝ Nghĩa Mã FMI
0Too high valueGiá trị quá cao   Data valid, but above normal work rangeDữ liệu hợp lệ, nhưng trên phạm vi làm việc bình thường
1Too low valueGiá trị quá thấpData valid, but below normal work rangeDữ liệu hợp lệ, nhưng dưới mức làm việc bình thường
2Incorrect dataDữ liệu không chính xácData erratic, intermittent, or incorrectDữ liệu thất thường, không liên tục hoặc không chính xác
3Electrical faultLỗi điệnVoltage above normal or shorted highĐiện áp cao hơn mức bình thường hoặc bị quá tải
4Electrical faultLỗi điệnVoltage below normal or shorted lowĐiện áp dưới mức bình thường hoặc rút ngắn
5Electrical faultLỗi điệnCurrent below normal or open circuitHiện tại dưới mạch bình thường hoặc mở
6Electrical faultLỗi điệnCurrent above normal or grounded circuitDòng điện bình thường hoặc nối đất
7Mechanical faultLỗi cơ họcMechanical system not responding properlyHệ thống cơ học không đáp ứng đúng cách
8Mech. or electrical faultMech. Hoặc lỗi điệnAbnormal frequency, pulse width, or periodTần số bất thường, chiều rộng xung, hoặc khoảng thời gian
9Communication faultLỗi giao tiếpAbnormal update rateTính hiệu cập nhật bất thường
10Mech. or electrical faultMech. Hoặc lỗi điệnAbnormal rate of changeTính hiệu thay đổi bất thường
11Unknown faultLỗi không xác địnhFailure mode not identifiableKhông thể xác định được chế độ lỗi
12Component faultLỗi của thành phầnBad intelligent device or componentThiết bị hay thành phần kém
13Incorrect calibrationHiệu chuẩn không chính xácOut of calibrationRa khỏi hiệu chuẩn
14Unknown faultLỗi không xác địnhSpecial instructionsHướng dẫn đặc biệt
15Unknown faultLỗi không xác địnhSpecial instructionsHướng dẫn đặc biệt

Chúc các bạn có những kiến thức bổ ích với chuỗi bài viết mã lỗi ECU trên dòng xe Volvo và đặc biệt hơn nữa đối với các bạn đang gặp phải pan bệnh liên quan đến động cơ Volvo – ECU động cơ volvo có thể sửa chữa chúng nhanh chóng và chính xác hơn.

>>> Tham khảo: Khóa học sửa chữa ECU tại VATC

Các bạn cũng đừng quên theo dõi website của VATC để thường xuyên cập nhật những tin tức về kỹ thuật sửa chữa điện ô tô mới nhất mà VATC biên soạn. Chúc các bạn thành công!

Mọi thắc mắc xin vui lòng gửi về

Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô VATC

Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0945.71.17.17
Email: info@oto.edu.vn

Profile Pic
VATC

    Bình luận

    Your email address will not be published. Required fields are marked *