Mã Lỗi ECU Động Cơ Volvo Part 2 – Phần 33

Tiếp tục với chuỗi mã lỗi trên ECU động cơ của dòng xe Volvo, hôm nay, hãy cùng trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC đến với bảng mã lỗi ECU động cơ Volvo Part 2. Ở phần trước, chúng ta đã đến với những mã lỗi cơ bản trên ECU động cơ.

Ở Part 2 này, các bạn hãy cùng VATC cùng tìm hiểu các mã lỗi ECU xe Volvo ở phần hệ thống cảm biến, kim phun, phần turbo tăng áp, Bơm nhiên liệu, hệ thống điều khiển động cơ… Và để chi tiết hơn, chúng ta hãy cùng bắt đầu ngay bây giờ.

Mã Lỗi ECU Động Cơ ECU Xe Volvo

MÃ LỖITHÔNG TIN MÃ LỖIÝ NGHĨA MÃ LỖIMÃ FMI
MID 128Nox SensorCảm biến NOx2,3,5,9,10,12,13,14
PPID 270
MID 128Temperature Sensor, Catalytic ConverterCảm biến nhiệt độ bộ xúc tác khí thải2,4,5,10
PPID 387
MID 128Exhaust Gas Temperature Sensor #3Cảm biến nhiệt độ khí xả #32,4,5,10
PPID 436
MID 128Boost Air Pressure SystemÁp suất ống nạp0,1
PSID 98
MID 128Engine Coolant Temperature SensorCảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ7,12
PSID 109
MID 128Electronic Unit Injectors #1Kim phun máy # 13, 5, 7, 12
SID 1
MID 128Electronic Unit Injectors #2Kim phun máy # 23, 5, 7, 12
SID 2
MID 128Electronic Unit Injectors #3Kim phun máy # 33, 5, 7, 12
SID 3
MID 128Electronic Unit Injectors #4Kim phun máy # 43, 5, 7, 12
SID 4
MID 128Electronic Unit Injectors #5Kim phun máy # 53, 5, 7, 12
SID 5
MID 128Electronic Unit Injectors #6Kim phun máy # 63, 5, 7, 12
SID 6
MID 128Drain Valve, Water SeparatorVan xả nước3,4,5
SID 18
MID 128Engine position, camshaft sensorCảm biến vị trí trục cam3, 8
SID 21
MID 128Engine speed, flywheel sensorCảm biến tốc độ động cơ, bánh đà2, 3, 8
SID 22
MID 128Variable Geometry Turbo (VGT)Turbo tăng áp2,4,7,9,13
SID 27
MID 128Fan controlĐiều khiển quạt3, 4, 5
SID 33
MID 128Preheater element 1Bộ sấy khí nạp 13, 4, 5
SID 70
MID 128Preheater element 2Bộ sấy khí nạp 23, 4, 5
SID 71
MID 128Fuel priming pumpBơm nhiên liệu4, 5
SID 78
MID 128EGR Valve #1 motorVan EGR 13, 5, 6, 7, 12, 13
SID 146
MID 1285 Volt DC supply (EB connector)Nguồn cấp 5V3, 4
SID 211
MID 128Idle validation switchCông tắc không tải3, 4
SID 230
MID 128SAE J1939 Control linkLiên kết điều khiển SAE J19392
SID 231
MID 1285 Volt DC supply (EA connector) 3Nguồn cấp 5V3, 4
SID 232
MID 128Program memoryBộ nhớ chương trình2
SID 240
MID 128Data set memory EEPROMBộ nhớ EEPROM – bộ nhớ dữ liệu2, 12, 13
SID 253
MID 128Engine electronic control unit (EECU)Bộ điều khiển động cơ (EECU)3, 8, 12
SID 254
MID 128EGR Valve #2 motorVan EGR 23, 5, 6, 7,
SID 26612, 13
MID 128SAE J1939 Data Link InterruptionSự gián đoạn liên kết dữ liệu SAE J19399
SID 201

Thông Tin Mô Tả Mã Lỗi / Chẩn Đoán FMI

MÃ FMIHIỂN THỊ MÃ LỖIÝ NGHĨA MÃ LỖIMÃ FMIÝ NGHĨA MÃ FMI
0Too high valueGiá trị quá cao   Data valid, but above normal work rangeDữ liệu hợp lệ, nhưng trên phạm vi làm việc bình thường
1Too low valueGiá trị quá thấpData valid, but below normal work rangeDữ liệu hợp lệ, nhưng dưới mức làm việc bình thường
2Incorrect dataDữ liệu không chính xácData erratic, intermittent, or incorrectDữ liệu thất thường, không liên tục hoặc không chính xác
3Electrical faultLỗi điệnVoltage above normal or shorted highĐiện áp cao hơn mức bình thường hoặc bị quá tải
4Electrical faultLỗi điệnVoltage below normal or shorted lowĐiện áp dưới mức bình thường hoặc rút ngắn
5Electrical faultLỗi điệnCurrent below normal or open circuitHiện tại dưới mạch bình thường hoặc mở
6Electrical faultLỗi điệnCurrent above normal or grounded circuitDòng điện bình thường hoặc nối đất
7Mechanical faultLỗi cơ họcMechanical system not responding properlyHệ thống cơ học không đáp ứng đúng cách
8Mech. or electrical faultMech. Hoặc lỗi điệnAbnormal frequency, pulse width, or periodTần số bất thường, chiều rộng xung, hoặc khoảng thời gian
9Communication faultLỗi giao tiếpAbnormal update rateTính hiệu cập nhật bất thường
10Mech. or electrical faultMech. Hoặc lỗi điệnAbnormal rate of changeTính hiệu thay đổi bất thường
11Unknown faultLỗi không xác địnhFailure mode not identifiableKhông thể xác định được chế độ lỗi
12Component faultLỗi của thành phầnBad intelligent device or componentThiết bị hay thành phần kém
13Incorrect calibrationHiệu chuẩn không chính xácOut of calibrationRa khỏi hiệu chuẩn
14Unknown faultLỗi không xác địnhSpecial instructionsHướng dẫn đặc biệt
15Unknown faultLỗi không xác địnhSpecial instructionsHướng dẫn đặc biệt

Đây là bài viết thứ 2 về mã lỗi ECU trên động cơ Volvo, chúng ta còn 1 bài viết nữa cũng trên ECU động cơ của xe Volvo, các bạn nhớ theo dõi để cập nhật đầy đủ nhé!.

Để tìm hiểu chuyên sâu hơn và có thể sửa chữa ECU trên xe ô tô đời mới một cách chính xác, hiệu quả nhất, các bạn cũng có thể tham khảo khóa học sửa chữa ECU tại VATC.

Khóa học sửa chữa ECU trên xe ô tô đời mới là khóa học dành cho các bạn đã có kiến thức nền tảng cơ bản về điện ô tô đời mới. Các bạn nên tham khảo thật kỹ tất cả các kỹ năng và những thông tin trước khi học. Và các bạn cũng có thể tham khảo khóa học sửa chữa điện ô tô từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Và cuối cùng, chúc các bạn có những kiến thức bổ ích tại đây và hơn nữa là có thể sửa chữa những pan bệnh trên ECU động cơ Volvo một cách chính xác và hiệu quả nhất.

Mọi thắc mắc xin vui lòng gửi về

Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô VATC

Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0945.71.17.17
Email: info@oto.edu.vn

Profile Pic
VATC

    Bình luận

    Your email address will not be published. Required fields are marked *