Nếu như các bạn thường xuyên theo dõi những bài học tiếng anh chuyên ngành ô tô, mà VATC đã tổng hợp theo từng phần, thì ở bài số 18, chúng ta đã được tìm hiểu qua 41 từ vựng tiếng anh cơ cấu trên hệ thống phanh. Để xem lại bài viết đó, các bạn có thể tìm hiểu ngay dưới đây.
Xem thêm: Tiếng anh ô tô hệ thống phanh (Phần 18)
Hệ thống phanh là một trong những bộ phận được bảo dưỡng và sửa chữa tần suất cao nhất tại các xưởng dịch vụ ô tô. Và hôm nay, để đào sâu hơn những từ vựng tiếng anh của hệ thống phanh, chúng ta sẽ cùng đến với phần tiếp theo, để có được một cái nhìn tổng quan nhất về hệ thống này. Chúng ta cùng bắt đầu!.
Tiếng anh cơ cấu điều khiển hệ thống phanh
- Tiếng anh các cơ cấu trên hệ thống phanh ô tô – Part 2 (Phần 43)
Brake pedal: | Bàn đạp phanh |
Brake pipes: | Ống dẫn dầu phanh |
Master cylinder and servo unit: | Xy-lanh chính và thiết bị trợ động |
Rear brake drum: | Trống phanh phía sau |
Handbrake linkage: | Liên kết phanh tay |
Handbrake lever: | Đòn bẩy phanh tay |
Front disc brake: | Đĩa phanh phía trước |
Tiếng anh cấu tạo phanh thủy lực
- Tiếng anh các cơ cấu trên hệ thống phanh ô tô – Part 2 (Phần 43)
Fluid reservoir: | Bình chứa dầu phanh |
Piston: | Pít-tông |
Spring: | Lò xo |
Master cylinder: | Xy-lanh chính |
Fluid: | Dầu phanh |
Brake pedal: | Bàn đạp phanh |
Slave cylinder: | Xy-lanh phụ |
Tiếng anh cấu tạo hệ thống trợ lực phanh
- Tiếng anh các cơ cấu trên hệ thống phanh ô tô – Part 2 (Phần 43)
Vacuum value: | Van chân không |
Vacuum pipe from inlet manifold: | Ống chân không từ ống dẫn khí vào |
Air value: | Van khí |
Return spring: | Lò xo hồi về |
Diaphragm: | Màng chắn |
Tiếng anh cấu tạo phanh đĩa
- Tiếng anh các cơ cấu trên hệ thống phanh ô tô – Part 2 (Phần 43)
Disc: | Đĩa |
Backplate: | Mâm phanh |
Pads: | Má phanh |
Caliper: | Yên phanh |
Brake hose: | Ống dẫn dầu phanh |
Piston: | Pít-tông đẩy má phanh |
Wheel hub: | Đùm bánh xe |
Tiếng anh cấu tạo trong thanh
- Tiếng anh các cơ cấu trên hệ thống phanh ô tô – Part 2 (Phần 43)
Adjuster ratchet: | Bánh cóc điều chỉnh |
Drum: | Trống phanh |
Lining: | Bố phanh |
Shoe: | Guốc phanh |
Backplate: | Mâm phanh |
Cylinder: | Xy-lanh |
Brake pipe: | Ống dẫn dầu |
Piston: | Pít-tông |
Return springs: | 2 lò xo hồi về |
Với 35 từ vựng tiếng anh cơ cấu phanh, được chia thành 5 mực cụ thể về: cơ cấu điều khiển, cấu tạo phanh thủy lực, cấu tạo hệ thống trợ lực phanh, cấu tạo phanh đĩa và cấu tạo trống phanh.
Đây là một phương pháp học tiếng anh ô tô dễ nhất cho các bạn không có điều kiện để đến học các lớp dạy nghề sửa chữa ô tô chuyên sâu tại VATC. Hy vọng các bạn sẽ kết hợp với phần 18 để có được cho mình một bài học tốt nhất trên hệ thống phanh này. Ngoài ra, sẽ còn nhiều phần nữa trên đầy đủ các hệ thống để các bạn có thể học tập thêm.
Chúc các bạn thật chăm chỉ đê có thể đạt được cho mình những mục tiêu quan trọng trong nghề sửa chữa ô tô. Bởi chúng ta đều biết rằng, muốn thật giỏi trong nghề sửa chữa ô tô ngày nay, thì tiếng anh chuyên ngành là điều không thể thiếu.
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam – VATC
- Địa chỉ: Số 4-6, Đường số 4, Phường Hiệp Bình Phước, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0945711717
- Email: info@oto.edu.vn